Chỉ tiêu và điểm NV2 của ĐH Kinh tế quốc dân, các trường thuộc ĐH Đà Nẵng

Thứ tư, ngày 21/08/2013 10:20 AM (GMT+7)
Dưới đây là chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 của ĐH Kinh tế quốc dân và khối các trường thuộc ĐH Đà Nẵng.
Bình luận 0
img
Ảnh minh họa

ĐH Kinh tế Quốc dân vừa thông báo các ngành còn chỉ tiêu để thí sinh đã trúng tuyển vào trường năm nay nhưng chưa trúng tuyển vào ngành đăng ký ban đầu đăng ký.

Thời gian đăng ký: sau khi nhập học nhà trường sẽ công bố lịch trình xếp ngành.

9 ngành còn chỉ tiêu đăng ký có tổng chỉ tiêu là 510.

img

Trước đó, theo công bố, điểm chuẩn NV1 vào trường ĐH Kinh tế quốc dân đối với từng khối là: Khối A: 22,5 điểm; Khối A1: 22,5 điểm (tiếng Anh hệ số 1), 24,5 điểm (tiếng Anh hệ số 2); Khối D1: 22,5 điểm (tiếng Anh hệ số 1), 24,5 điểm (tiếng Anh hệ số 2).

ĐH Đà Nẵng

Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NVBS của các trường thuộc ĐH Đà Nẵng như sau:

Hệ ĐH: 673 chỉ tiêu

Số
TT

TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối
thi


ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

I

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):

D1-6

142

- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải từ điểm sàn đại học trở lên: Khối A1: ≥13.0; Khối D: ≥13.5
- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.

1

Sư phạm tiếng Pháp

D1,3

D140233

703

30

≥17.5

2

Sư phạm tiếng Trung

D1,4

D140234

704

19

≥17.0

Ngôn ngữ Nga, gồm:

D1,2

D220202

3

Cử nhân tiếng Nga

752

20

≥16.0

4

Cử nhân tiếng Nga du lịch

762

14

≥16.0

5

Ngôn ngữ Thái Lan

D1

D220214

757

28

≥16.0

6

Quốc tế học

D1

D220212

758

31

≥19.5

II

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

290

1

Công nghệ thông tin

A, A1

D480201

104

19

≥18.0

2

Vật lý học

A, A1

D440102

106

26

≥13.0

3

Hóa học (Chuyên ngành Phân tích môi trường)

A

D140212

202

40

≥13.0

4

Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)

A

D140212

203

14

≥18.0

5

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường)

A

D440301

204

14

≥17.0

6

Giáo dục chính trị

C

D140205

500

26

≥14.0

D1

≥13.5

7

Văn học

C

D220330

604

48

≥14.5

8

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

C

D310501

610

42

≥14.0

9

Văn hóa học

C

D220340

608

38

≥14.0

10

Công tác xã hội

C

D760101

611

20

≥14.0

D1

≥13.5

11

Toán ứng dụng

A, A1

D460112

103

03

≥15.5

III

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) 241

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A, A1

D580205

106

39

≥13.0

2

Kinh tế xây dựng

A, A1

D580301

400

38

≥13.0

3

Kế toán

A, A1

D340301

401

32

≥13.0

D1

≥13.5

4

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)

A, A1

D340101

402

42

≥13.0

D1

≥13.5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1

D340121

404

49

≥13.0

D1

≥13.5

6

Kiểm toán

A, A1

D340302

418

41

≥13.0

D1

≥13.5

Hệ CĐ: 1.204 chỉ tiêu

S
TT

TRƯỜNG/NGÀNH

Khối
thi


ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

I

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

50

Sư phạm âm nhạc

N

C140221

C65

50

≥10.0

II

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

159

1

CN Kỹ thuật Công trình xây dựng

A, A1

C510102

C76

40

≥10.0

2

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

A, A1

C340301

C66

40

≥10.0

D1

≥10.0

3

Kinh doanh thương mại (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)

A, A1

C340121

C68

40

≥10.0

D1

≥10.0

4

Công nghệ sinh học

A

C420201

C69

39

≥10.0

B

≥11.0

III

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

995

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A

C510201

C71

18

10.5

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

C510301

C72

27

10.5

3

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

A

C510205

C73

12

11.5

4

Công nghệ thông tin

A, A1

C480201

C74

30

11.0

D1

5

CN kỹ thuật điên tử truyền thông

A

C510302

C75

97

≥10.0

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

C510103

C76

82

≥10.0

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A

C510104

C77

91

≥10.0

8

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A

C510206

C78

54

≥10.0

9

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A

C510401

C79

73

≥10.0

B

≥11.0

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A

C510406

C80

80

≥10.5

B

≥11.0

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A

C510203

C82

69

≥10.0

12

Công nghệ thực phẩm

A

C540102

C83

40

≥10.0

B

≥11.0

13

Công nghệ KT Công trình xây dựng

A

C510102

C84

59

≥10.0

14

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

A, V

C510101

C85

57

≥10.0

15

Quản lý xây dựng

A

C580302

C86

71

≥10.0

16

Công nghệ sinh học

A

C420201

C87

63

≥10.0

B

≥11.0

17

Hệ thống thông tin quản lý

A, A1

C340405

C88

72

≥10.0

D1

≥10.0


Liên thông từ cao đẳng lên đại học: 367 chỉ tiêu

img
img

+ Đối với bậc đào tạo cao đẳng, Đại học Đà Nẵng chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi đại học theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo không trúng tuyển đợt 1, không nhận hồ sơ của thí sinh dự thi cao đẳng.

+ Thời gian nhận hồ sơ ĐK xét tuyển, thủ tục nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển:

- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20.8.2013 đến hết ngày 10.9.2013.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do Trường thí sinh dự thi cấp (có ký tên và đóng dấu đỏ). Thí sinh phải ghi đầy đủ thông tin yêu cầu, ký và ghi rõ họ tên;

Một phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ và số điện thoại của thí sinh để Đại học Đà Nẵng thông báo kết quả xét tuyển.

- Thủ tục nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ đăng ký cùng với lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện và chuyển phát nhanh theo địa chỉ sau: Ban đào tạo ĐH Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, TP. Đà Nẵng

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ, nộp cùng lúc với hồ sơ đăng ký xét tuyển.

>> Xem danh sách điểm chuẩn các trường ĐH-CĐ 2013.

P.C (tổng hợp) (P.C (tổng hợp))
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem