Diễn biến nóng mới nhất về số nhà máy điện gió được công nhận COD, tính đến 15/10
Như EVN đã thông tin, đã có tổng cộng 106 nhà máy điện gió gửi văn bản và hồ sơ đăng ký chương trình đóng điện và hòa lưới, thử nghiệm, đề nghị công nhận vận hành thương mại (COD). Tổng công suất đăng ký thử nghiệm COD của 106 nhà máy điện gió này là 5655,5 MW.
Theo thông tin cập nhật, từ ngày 1/10 đến ngày 15/10/2021 đã có thêm một số nhà máy điện gió với mức công suất cụ thể đã được công nhận vận hành thương mại (COD) như sau:
Tên NM điện gió | Tổng công suất đã được công nhận COD (MW) |
Phương Mai 1 | 24,00 |
Hướng Tân | 46,20 |
Tân Linh | 46,20 |
Nhơn Hòa 1 | 25,20 |
Nhơn Hòa 2 | 29,00 |
Như vậy, trong số 106 nhà máy điện gió với tổng công suất 5655,5 MW đăng ký thử nghiệm COD thì đến 15/10/2021, mới có 11 nhà máy điện gió với tổng công suất 443 MW đã được công nhận vận hành thương mại COD.
EVN cho biết, sẽ tiếp tục cập nhật và thông tin về tiến độ công nhận vận hành thương mại (COD) các dự án điện gió trước thời điểm 31/10/2021.
Theo quyết định 39, giá FIT ưu đãi cho điện gió trên biển là 9,8 cent một kWh (tương đương 2.223 đồng) và trên bờ là 8,5 cent một kWh (khoảng 1.927 đồng). Giá này chưa gồm thuế VAT, được áp dụng cho một phần hoặc toàn bộ nhà máy có ngày vận hành thương mại trước 1/11/2021 và áp dụng trong 20 năm kể từ ngày vận hành thương mại.
Ông Hoàng Tiến Dũng - Cục trưởng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo (Bộ Công Thương) cho biết, Bộ Công thương khẳng định không xem xét gia hạn hay kiến nghị Chính phủ gia hạn giá FIT, mà sẽ báo cáo Chính phủ về giá điện gió theo hướng lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu thầu, xác định giá theo nguyên tắc thương thảo nhà đầu tư và bên mua điện.
THÔNG TIN CẬP NHẬT VỀ TÌNH HÌNH CÔNG NHẬN VẬN HÀNH THƯƠNG MẠI (COD) ĐỐI VỚI CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐẾN THỜI ĐIỂM 15/10/2021
STT | Tên nhà máy điện gió | Công suất đăng ký thử nghiệm COD (MW) | Công suất đã được công nhận COD (MW) |
---|---|---|---|
1 | 7A | 50,00 | 33,40 |
2 | Amaccao Quảng Trị 1 | 49,20 | 0 |
3 | Bạc Liêu - Giai Đoạn 3 | 15,00 | 0 |
4 | BIM | 88,00 | 88,00 |
5 | Bình Đại | 30,00 | 0 |
6 | Bình Đại 2 | 49,00 | 0 |
7 | Bình Đại 3 | 49,00 | 0 |
8 | BT1 | 109,20 | 0 |
9 | BT2 - Giai đoạn 1 | 100,80 | 0 |
10 | BT2 - Giai đoạn 2 | 42,00 | 0 |
11 | Cầu Đất | 60,00 | 0 |
12 | Chơ Long | 155,00 | 0 |
13 | Công Lý Sóc Trăng - Giai Đoạn 1 | 30,00 | 0 |
14 | Cư Né 1 | 49,80 | 0 |
15 | Cư Né 2 | 49,90 | 0 |
16 | Cửu An | 46,20 | 0 |
17 | Chế Biến Tây Nguyên | 49,50 | 0 |
18 | Đăk Hòa | 49,50 | 0 |
19 | Đăk N'Drung 2 | 96,90 | 0 |
20 | Đăk N'Drung 3 | 100,00 | 0 |
21 | Đông Hải 1 - Giai Đoạn 2 | 50,00 | 50,00 |
22 | Đông Hải 1 - Trà Vinh | 100,00 | 0 |
23 | Ea Nam | 400,00 | 12,60 |
24 | Gelex 1 | 29,40 | 0 |
25 | Gelex 2 | 29,40 | 0 |
26 | Gelex 3 | 29,40 | 0 |
27 | Hàn Quốc - Trà Vinh | 48,00 | 0 |
28 | Hanbaram | 117,00 | 0 |
29 | HBRE Chư Prông | 50,00 | 0 |
30 | Hiệp Thạnh | 77,30 | 0 |
31 | Hòa Bình 1 - Giai đoạn 2 | 50,00 | 42,20 |
32 | Hòa Bình 2 | 50,00 | 0 |
33 | Hòa Bình 5 - Giai đoạn 1 | 79,80 | 0 |
34 | Hòa Đông | 30,00 | 0 |
35 | Hòa Đông 2 | 72,00 | 0 |
36 | Hòa Thắng 1.2 | 72,00 | 0 |
37 | Hòa Thắng 2.2 | 19,80 | 0 |
38 | Hoàng Hải | 49,60 | 0 |
39 | Hồng Phong 1 | 40,00 | 0 |
40 | Hưng Hải Gia Lai | 100,00 | 0 |
41 | Hướng Hiệp 1 | 30,00 | 0 |
42 | Hướng Linh 3 | 28,80 | 0 |
43 | Hướng Linh 4 | 30,00 | 0 |
44 | Hướng Linh 7 | 29,40 | 0 |
45 | Hướng Linh 8 | 25,20 | 0 |
46 | Hướng Phùng 2 | 20,00 | 0 |
47 | Hướng Phùng 3 | 29,40 | 0 |
48 | Hướng Tân | 46,20 | 46,20 |
49 | Ia Bang 1 | 50,00 | 0 |
50 | Ia Le 1 | 100,00 | 0 |
51 | Ia Pech | 49,50 | 0 |
52 | Ia Pech 2 | 49,50 | 0 |
53 | Ia Pết - Đak Đoa 1 | 99,00 | 0 |
54 | Ia Pết - Đak Đoa 2 | 99,00 | 0 |
55 | Kosy Bạc Liêu | 40,00 | 0 |
56 | Krông Búk 1 | 49,80 | 0 |
57 | Krông Búk 2 | 49,80 | 0 |
58 | Lạc Hòa | 30,00 | 0 |
59 | Lạc Hòa - Giai đoạn 1 | 30,00 | 0 |
60 | Lạc Hòa 2 | 129,90 | 0 |
61 | Liên Lập | 48,00 | 0 |
62 | Lợi Hải 2 | 28,80 | 0 |
63 | Nam Bình 1 | 29,70 | 0 |
64 | Nhơn Hòa 1 | 50,00 | 25,20 |
65 | Nhơn Hòa 2 | 50,00 | 29,00 |
66 | Nhơn Hội - Giai đoạn 1 | 30,00 | 0 |
67 | Nhơn Hội - Giai đoạn 2 | 30,00 | 0 |
68 | Phát Triển Miền Núi | 49,50 | 0 |
69 | Phong Điện 1 - Bình Thuận GĐ2 | 29,70 | 0 |
70 | Phong Huy | 48,00 | 0 |
71 | Phong Liệu | 48,00 | 0 |
72 | Phong Nguyên | 48,00 | 0 |
73 | Phú Lạc Giai đoạn 2 | 25,20 | 0 |
74 | Phước Hữu - Duyên Hải 1 | 29,70 | 0 |
75 | Phước Minh | 27,20 | 0 |
76 | Phương Mai 1 | 26,40 | 24,00 |
77 | Quốc Vinh Sóc Trăng | 30,00 | 0 |
78 | Song An | 46,20 | 0 |
79 | Số 3 (V2-1) Sóc Trăng | 29,40 | 0 |
80 | Số 5 - Thạnh Hải 1 | 30,00 | 0 |
81 | Số 5 - Thạnh Hải 2 | 30,00 | 0 |
82 | Số 5 - Thạnh Hải 3 | 30,00 | 0 |
83 | Số 5 - Thạnh Hải 4 | 30,00 | 0 |
84 | Số 5 Ninh Thuận | 46,20 | 46,20 |
85 | Số 7 Sóc Trăng | 29,40 | 0 |
86 | Tài Tâm | 48,00 | 0 |
87 | Tân Ân 1 - Giai đoạn 1 | 25,00 | 0 |
88 | Tân Ân 1 - GĐ 2021-2025 - 30MW | 29,40 | 0 |
89 | Tân Ân 1 - GĐ 2021-2025 - 45MW | 45,00 | 0 |
90 | Tân Linh | 46,20 | 46,20 |
91 | Tân Phú Đông 2 | 50,00 | 0 |
92 | Tân Tấn Nhật - Đăk Glei | 50,00 | 0 |
93 | Tân Thuận - Giai đoạn 1 | 25,00 | 0 |
94 | Tân Thuận - Giai đoạn 2 | 50,00 | 0 |
95 | Thái Hòa | 90,00 | 0 |
96 | Thanh Phong Giai đoạn 1 | 29,70 | 0 |
97 | Thuận Nam (Hàm Cường 2) | 20,00 | 0 |
98 | Thuận Nhiên Phong | 30,40 | 0 |
99 | V1-2 Trà Vinh | 48,00 | 0 |
100 | V1-3 Trà Vinh | 48,00 | 0 |
101 | Viên An | 49,60 | 0 |
102 | VPL Bến Tre | 29,40 | 0 |
103 | Win Energy Chính Thắng | 49,80 | 0 |
104 | Yang Trung | 145,00 | 0 |
105 | Hải Anh | 40,00 | 0 |
106 | Sunpro | 29,40 | 0 |
| TỔNG SỐ | 5655,50 | 443,00 |