Trong năm 2020, mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức sẽ tăng lên mức 1.600.000 triệu đồng/tháng, trong đó có giáo viên. Điều này sẽ tạo nên sự thay đổi lớn trong bảng lương của giáo viên. Dưới đây là bảng lương của giáo viên trong năm 2020.
Hiện nay, mức lương cơ sở của giáo viên nói riêng và các cán bộ, công chức, viên chức là 1.490.000 đồng/tháng.
Mức lương của giáo viên được tính theo công thức: Lương = Lương cơ sở x hệ số lương hiện hưởng
Tháng 11/2019 vừa qua, Quốc hội đã chính thức thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020. Theo đó, từ 1/7/2020 trở đi với mức lương cơ sở là 1.600.000 đồng/tháng .
Như vậy mức lương của giáo viên trong năm 2020 sẽ có sự thay đổi như sau:
Bảng lương giáo viên năm 2020
Đơn vị: đồng
Nhóm ngạch | Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 | |
Giáo viên trung học cao cấp |
Hệ số lương |
4 |
4.34 |
4.68 |
5.02 |
5.36 |
5.7 |
6.04 |
6.38 |
||||
Tiền lương từ 1/12/2019 đến 30/6/2020 | 5.960.000 | 6.466.000 |
6.973.200 |
7.479.800 | 7.986.400 | 8.493.000 | 8.999.600 | 9.506.200 | |||||
Tiền lương từ 1/7/ 2020 |
6.400.000 |
6.944.000 |
7.488.000 |
8.032.000 |
8.576.000 |
9.120.000 |
9.664.000 |
10.210.000 |
|||||
Giáo viên trung học |
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|||
Tiền lương từ 1/12/ 2019 đến 30/6/ 2020 |
3.486.600 | 3.978.300 | 4.470.000 | 4.961.700 | 5.453.400 | 5.945.100 | 6.436.800 | 6.928.500 | 7.420.200 | ||||
Tiền lương từ 1/7/2020 |
3.744.000 |
4.272.000 |
4.800.000 |
5.328.000 |
5.856.000 |
6.384.000 |
6.912.000 |
7.44.000 |
7.968.000 |
||||
Giáo viên trung học cơ sở (cấp 2) |
Hệ số lương |
2.1 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
||
Tiền lương từ 1/12/ 2019 đến 30/6/ 2020 |
3.129.000 | 3.590.900 | 4.052.800 | 4.514.700 | 4.976.600 | 5.438.500 | 5.900.400 | 6.362.300 | 6.824.200 | 7.286.100 | |||
Tiền lương từ 1/7/ 2020 |
3.360.000 |
3.856.000 |
4.352.000 |
4.848.000 |
5.344.000 |
5.840.000 |
6.336.000 |
6.832.000 |
7.328.000 |
7.824.000 |
|||
Giáo viên tiểu học |
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
Tiền lương từ 1/12/2019 đến 30/6/2020 |
2.771.400 | 3.069.400 | 3.367.400 | 3.665.400 | 3.963.400 | 4.261.400 | 4.559.400 | 4.857.400 | 5.155.400 | 5.453.400 | 5.751.400 | 6.049.400 | |
Tiền lương từ 1/7/2020 |
2.976.000 |
3.296.000 |
3.616.000 |
3.936.000 |
4.256.000 |
4.576.000 |
4.896.000 |
5.216.000 |
5.536.000 |
5.856.000 |
6.176.000 |
6.496.000 |
|
Giáo viên mầm non |
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
Tiền lương từ 1/12/2019 đến 30/6/2020 |
2.771.400 |
3.069.400 |
3.367.400 |
3.665.400 |
3.963.400 |
4.261.400 |
4.559.400 |
4.857.400 |
5.155.400 |
5.453.400 |
5.751.400 |
6.049.400 |
|
Tiền lương từ 1/7/2020 |
2.976.000 |
3.296.000 |
3.616.000 |
3.936.000 |
4.256.000 |
4.576.000 |
4.896.000 |
5.216.000 |
5.536.000 |
5.856.000 |
6.176.000 |
6.496.000 |
|
Giáo viên mầm non chưa đạt chuẩn |
Hệ số lương |
1.65 |
1.83 |
2.01 |
2.19 |
2.37 |
2.55 |
2.73 |
2.91 |
3.09 |
3.27 |
3.45 |
3.63 |
Tiền lương từ 1/12/2019 đến 30/6/2020 |
2.458.500 | 2.726.700 | 2.994.900 | 3.263.100 | 3.531.300 | 3.799.500 | 4.067.700 | 4.335.900 | 4.604.100 | 4.872.300 | 5.140.500 | 5.408.700 | |
Tiền lương từ 1/7/2020 |
2.640.000 |
2.928.000 |
3.216.000 |
3.504.000 |
3.792.000 |
4.080.000 |
4.368.000 |
4.656.000 |
4.944.000 |
5.232.000 |
5.520.000 |
5.808.000 |