Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Ngày 1/11/2020, VinFast đã công bố bảng giá mới dành cho các dòng xe ô tô, tích hợp giá trị của chính sách "Trước bạ 0 đồng" và Quà tặng tri ân vào giá xe, nhằm đơn giản hóa thủ tục mua xe và tối ưu lợi ích cho khách hàng.
Cụ thể, khách hàng mua xe VinFast Lux A2.0 sẽ được hưởng giá mới sau khi trừ trực tiếp khoản Hỗ trợ lệ phí trước bạ và Quà tri ân (trị giá 80 triệu đồng).
Ngoài ra, VinFast vẫn tiếp tục áp dụng đồng thời ưu đãi cho khách hàng lựa chọn mua xe trả góp được hỗ trợ lãi suất 2 năm, hoặc chiết khấu giảm trực tiếp 10% nếu khách hàng thanh toán ngay 100% giá trị xe.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô VinFast A2.0 cập nhật tháng 11/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP và 50% theo chính sách của hãng.
Mẫu xe | Giá niêm yết mới (VND) | Giá lăn bánh giảm 100% LPTB (VND) | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 928.100.000 | 964.402.200 | 964.402.200 | 945.402.200 | |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao | 998.500.000 | 1.035.858.200 | 1.035.858.200 | 1.016.858.200 | |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp | 1.131.000.000 | 1.170.345.700 | 1.170.345.700 | 1.151.345.700 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe
Thông số/Phiên bản | VinFast Lux A2.0
Tiêu chuẩn | VinFast Lux A2.0
Cao cấp | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên,Tham khảo thiết kế xe VinFast Lux A2.0 |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.968 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 | |||
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 - 6.000 | 228 @ 5.000 - 6.000 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 - 4.000 | 350 @ 1.750 - 4.000 | ||
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |||
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc | |||
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm/Độc lập, 5 liên kết với đòn hướng dẫn và thanh ổn định ngang | |||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifier | ||
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch | ||
Túi khí | 06 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 10,83 - 11,11 L/100km | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 6,82 - 6,9 L/100km | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 8,32 - 8,39 L/100km |
VinFast Lux A2.0 là dòng sedan hạng E được phát triển dựa trên nền tảng của BMW 5-Series thế hệ 6 (2010-2016). Mẫu xe thương hiệu Việt trình làng công chúng lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show 2018.
VinFast Lux A2.0 có 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.