Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
STT | Cấp bậc quân hàm | Hệ số lương | Mức lương từ 1.1.2019 đến 30.6.2019 | Mức lương từ 1.7.2019 |
1 | Trung trướng | 9,20 | 12.788.000 | 13.708.000 |
2 | Thiếu tướng | 8,60 | 11.954.000 | 12.814.000 |
3 | Đại tá | 8,00 | 11.120.000 | 11.920.000 |
4 | Thượng tá | 7,30 | 10.147.000 | 10.877.000 |
5 | Trung tá | 6,60 | 9.174.000 | 9.834.000 |
6 | Thiếu tá | 6,00 | 8.340.000 | 8.940.000 |
7 | Đại úy | 5,40 | 7.506.000 | 8.046.000 |
8 | Thượng úy | 5,00 | 6.950.000 | 7.450.000 |
9 | Trung úy | 4,60 | 6.394.000 | 6.854.000 |
10 | Thiếu úy | 4,20 | 5.838.000 | 6.258.000 |
STT | Cấp bậc quân hàm | Hệ số | Mức phụ cấp từ 1.1.2019 đến 30.6.2019 | Mức phụ cấp từ 1.7.2019 |
1 | Thượng sĩ | 0,70 | 973.000 | 1.043.000 |
2 | Trung sĩ | 0,60 | 8.34.000 | 894.000 |
3 | Hạ sĩ | 0,50 | 695.000 | 745.000 |
4 | Binh nhất | 0,45 | 625.500 | 670.500 |
5 | Binh nhì | 0,40 | 556.000 | 596.000 |
STT | Cấp bậc quân hàm sĩ quan | Nâng lương lần 1 | Nâng lương lần 2 | ||||
Hệ số | Mức lương từ 1.1.2019 | Mức lương từ 1.7.2019 | Hệ số | Mức lương từ 1.1.2019 | Mức lương từ 1.7.2019 | ||
1 | Trung tướng | 9,80 | 13.622.000 | 14.602.000 | |||
2 | Thiếu tướng | 9,20 | 12.788.000 | 13.708.000 | |||
3 | Đại tá | 8,40 | 11.676.000 | 12.516.000 | 8,60 | 11.954.000 | 12.814.000 |
4 | Thượng tá | 7,70 | 10.703.000 | 11.473.000 | 8,10 | 11.259.000 | 12.069.000 |
5 | Trung tá | 7,00 | 9.730.000 | 10.430.000 | 7,40 | 10.286.000 | 11.026.000 |
6 | Thiếu tá | 6,40 | 8.896.000 | 9.536.000 | 6,80 | 9.452.000 | 10.132.000 |
7 | Đại úy | 5,80 | 8.062.000 | 8.642.000 | 6,20 | 8.618.000 | 9.238.000 |
8 | Thượng úy | 5,35 | 7.436.500 | 7.971.500 | 5,70 | 7.923.000 | 8.493.000 |
STT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số | Từ 1.1.2019 đến 30.6.2019 | Từ 1.7.2019 |
1 | Tư lệnh, Chính ủy Bộ đội biên phòng | 1,25 | 1.737.500 | 1.862.500 |
2 | Tư lệnh quân đoàn | 1,10 | 1.529.000 | 1.639.000 |
3 | Phó tư lệnh quân đoàn | 1,00 | 1.390.000 | 1.490.000 |
4 | Chỉ huy trưởng, Chính ủy Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng cấp tỉnh | 0,90 | 1.251.000 | 1.341.000 |
5 | Lữ đoàn trưởng | 0,80 | 1.112.000 | 1.192.000 |
6 | Trung đoàn trưởng | 0,70 | 973.000 | 1.043.000 |
7 | Phó trung đoàn trưởng | 0,60 | 834.000 | 894.000 |
8 | Tiểu đoàn trưởng | 0,50 | 695.000 | 745.000 |
9 | Phó tiểu đoàn trưởng | 0,40 | 556.000 | 596.000 |
10 | Đại đội trưởng | 0,30 | 417.000 | 447.000 |
11 | Phó đại đội trưởng | 0,25 | 347.500 | 372.500 |
12 | Trung đội trưởng | 0,20 | 278.000 | 298.000 |