Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh 2021 trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG Hà Nội

Tuệ Nguyên Chủ nhật, ngày 14/03/2021 12:03 PM (GMT+7)
Trong năm 2021, trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐH KHXH&NV) - ĐHQG Hà Nội dự kiến tuyển sinh 1.650 chỉ tiêu tại 31 ngành/nhóm ngành với các phương thức khác nhau.
Bình luận 0
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh 2021 trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG Hà Nội - Ảnh 1.

Tuyển sinh 1.650 chỉ tiêu trong năm 2021

Theo đề án tuyển sinh dự kiến của ĐHQG Hà Nội, năm 2021, trường ĐH KHXH&NV sẽ tuyển 1.650 chỉ tiêu ở 27 chương trình đào tạo chuẩn và 4 chương trình đào tạo chất lượng cao. 

Trong năm 2020, ĐH KHXH&NV - ĐHQG Hà Nội thông báo lấy điểm chuẩn từ 18 đến 30. Đặc biệt, ngành Hàn Quốc học có đầu vào cao nhất với 30 điểm.

Đây cũng là năm đầu tiên tuyển sinh, ngành Hàn Quốc học lấy điểm chuẩn 30, thí sinh phải đạt ba điểm 10 hoặc có điểm ưu tiên mới có thể trúng tuyển. 

Năm 2021, ngành Hàn Quốc học (mã xét tuyển: QHX26) tuyển 50 chỉ tiêu; xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và các phương thức khác. 

Tổ hợp xét tuyển của ngành này gồm: A01, C00, D01, D04, D78, D83.

Dưới đây là phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển chi tiết ở từng ngành/nhóm ngành của ĐH KHXH&NV - ĐHQG Hà Nội năm 2021, các thí sinh có thể tham khảo: 

 

TT

 

 

Mã trường

 

Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển)

 

 

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo KQ thi TN THPT

năm 2021

Theo Phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN***

(1.650 chỉ tiêu)

1.375

275

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

QHX

QHX01

Báo chí

55

15

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.2

QHX

QHX40

Báo chí ** (CTĐT CLC)

30

5

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

3.3

QHX

QHX02

Chính trị học

40

5

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.4

QHX

QHX03

Công tác xã hội

50

10

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.5

QHX

QHX04

Đông Nam Á học

33

7

A01

 

-

 

D01

 

D78

 

3.6

QHX

QHX05

Đông phương học

50

10

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.7

QHX

QHX26

Hàn Quốc học

40

10

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.8

QHX

QHX06

Hán Nôm

25

5

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.9

QHX

QHX07

Khoa học quản lý

50

15

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.10

QHX

QHX41

Khoa học quản lý** (CTĐT CLC)

30

5

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

3.11

QHX

QHX08

Lịch sử

45

10

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 


 

 

 

TT

 

 

Mã trường

 

Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển)

 

 

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo KQ thi TN THPT

năm 2021

Theo Phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

3.12

QHX

QHX09

Lưu trữ học

40

5

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.13

QHX

QHX10

Ngôn ngữ học

45

10

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.14

QHX

QHX11

Nhân học

40

5

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.15

QHX

QHX12

Nhật Bản học

40

10

-

 

-

 

D01, D06

 

D78

 

3.16

QHX

QHX13

Quan hệ công chúng

55

10

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.17

QHX

QHX14

Quản lý thông tin

42

8

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.18

QHX

QHX42

Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC)

30

5

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

3.19

QHX

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

60

15

A01

 

-

 

D01

 

D78

 

3.20

QHX

QHX16

Quản trị khách sạn

55

15

A01

 

-

 

D01

 

D78

 

3.21

QHX

QHX17

Quản trị văn phòng

60

10

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.22

QHX

QHX18

Quốc tế học

55

15

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.23

QHX

QHX43

Quốc tế học** (CTĐT CLC)

30

5

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

3.24

QHX

QHX19

Tâm lý học

65

15

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.25

QHX

QHX20

Thông tin - Thư viện

40

5

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.26

QHX

QHX21

Tôn giáo học

40

5

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.27

QHX

QHX22

Triết học

40

5

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.28

QHX

QHX27

Văn hóa học

40

5

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 


 

 

 

TT

 

 

Mã trường

 

Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển)

 

 

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo KQ thi TN THPT

năm 2021

Theo Phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

3.29

QHX

QHX23

Văn học

55

10

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.30

QHX

QHX24

Việt Nam học

50

10

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

3.31

QHX

QHX25

Xã hội học

45

10

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

      
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem