Top các trường đào tạo ngành Sư phạm tốt nhất miền Bắc: Điểm chuẩn 2023 thế nào?

Anh Tuấn Thứ ba, ngày 08/08/2023 15:25 PM (GMT+7)
Ngành Sư phạm là ngành học đặc thù riêng nhưng rất phổ biến ở Việt Nam. Ở miền Bắc, có nhiều trường đại học đào tạo ngành Sư phạm chất lượng tốt, điểm chuẩn xét tuyển sớm cũng tương đối cao (tùy ngành).
Bình luận 0

Top các trường đào tạo ngành Sư phạm tốt nhất miền Bắc

Ngành Sư phạm là ngành giáo dục, giảng dạy tại các trường học hoặc các cơ sở đào tạo. Làm việc trong ngành Sư phạm chính là tham gia vào sự nghiệp trồng người, đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cho tất cả các ngành nghề trong xã hội. Ngành Sư phạm được phân theo từng cấp bậc riêng như mầm non, tiểu học, trung học và đại học. Ngoài ra còn phân theo từng bộ môn như: Toán, Văn, Anh,…

Một trong những ưu đãi của nhà nước đối với sinh viên ngành Sư phạm là được hưởng trợ cấp (nếu đăng ký và cam kết phục vụ trong ngành giáo dục) theo quy định của Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ.

Theo thống kê của Bộ GDĐT, lĩnh vực đào tạo giáo viên trình độ đại học đang xếp ở vị trí thứ 7/10 ngành có tỷ lệ tuyển sinh cao nhất, thu hút sự quan tâm của thí sinh trong mùa tuyển sinh. 

Top các trường đào tạo ngành Sư phạm tốt nhất miền Bắc: Điểm chuẩn 2023 thế nào? - Ảnh 1.

Ở miền Bắc có nhiều trường đại học đào tạo ngành Sư phạm có chất lượng tốt. Ảnh minh họa sinh viên nhập học năm 2022 tại Trường Đại học Thủ đô Hà Nội: HNMU

Ở miền Bắc, có nhiều trường đại học đào tạo ngành Sư phạm có chất lượng tốt như Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn xét tuyển sớm 2023 của các trường đại học đào tạo ngành Sư phạm tốt nhất miền Bắc như sau:

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm chuẩn các ngành đào tạo giáo viên xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội dao động 15 - 26,65 điểm. Tổ hợp xét tuyển gồm có hai môn, trong đó một môn được nhân đôi điểm.

STT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

(thang điểm 30)

A. Đối với các ngành đào tạo giáo viên 

1

7140202A

Giáo dục Tiểu học

Toán (× 2), Ngữ văn

22.35

2

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

21.90

3

7140202C

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán (× 2), Tiếng Anh

25.10

4

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

17.55

5

7140204B

Giáo dục công dân

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

20.05

6

7140205B

Giáo dục chính trị

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

20.85

7

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

17.00

8

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn (× 2), Địa lý

19.15

9

7140209A

SP Toán học

Toán (× 2), Vật lí

25.28

10

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Toán (× 2), Tiếng Anh

26.65

11

7140209C

SP Toán học

Toán (× 2), Hóa học

25.00

12

7140210A

SP Tin học

Toán (× 2), Vật lí

18.75

13

7140210B

SP Tin học

Toán (× 2), Tiếng Anh

17.25

14

7140211A

SP Vật lý

Vật lí (× 2), Toán

22.75

15

7140211C

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

Vật lí (× 2), Tiếng Anh

21.05

16

7140212A

SP Hoá học

Hóa học (× 2), Toán

23.96

17

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

Hóa học (× 2), Tiếng Anh

22.25

18

7140213B

SP Sinh học

Sinh học (× 2), Hóa học

15.75

19

7140213D

SP Sinh học

Sinh học (× 2), Tiếng Anh

15.40

20

7140217C

SP Ngữ văn

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

22.15

21

7140217D

SP Ngữ văn

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

21.15

22

7140218C

SP Lịch sử

Lịch sử (× 2), Ngữ văn

24.01

23

7140218D

SP Lịch sử

Lịch sử (× 2), Tiếng Anh

21.65

24

7140219B

SP Địa lý

Địa lí (× 2), Ngữ văn

20.90

25

7140219C

SP Địa lý

Địa lí (× 2), Lịch sử

22.99

26

7140231A

SP Tiếng Anh

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

23.55

27

7140231B

SP Tiếng Anh

Tiếng Anh (× 2), Toán

24.68

28

7140233D

SP Tiếng Pháp

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

16.65

29

7140246A

SP Công nghệ

Toán (× 2), Vật lí

15.00

30

7140246C

SP Công nghệ

Toán (× 2), Tiếng Anh

15.00

 

B. Đối với các ngành đào tạo khác

 

31

7140114C

Quản lí giáo dục

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

16.10

32

7140114D

Quản lí giáo dục

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

17.05

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

22.55

34

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Anh (× 2), Toán

23.55

35

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

20.90

36

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

15.05

37

7229030C

Văn học

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

20.05

38

7229030D

Văn học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

19.40

39

7310201B

Chính trị học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

15.50

40

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

17.65

41

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

17.45

42

7310403C

Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

19.05

43

7310403D

Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

19.60

44

7310630C

Việt Nam học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

16.05

45

7420101B

Sinh học

Sinh học (× 2), Hóa học

15.00

46

7420101D

Sinh học

Sinh học (× 2), Tiếng Anh

15.00

47

7440112A

Hóa học

Hóa học (× 2), Toán

15.25

48

7460101A

Toán học

Toán (× 2), Vật lí

21.75

49

7460101D

Toán học

Toán (× 2), Hóa học

20.00

50

7480201A

Công nghệ thông tin

Toán (× 2), Vật lí

20.00

51

7480201B

Công nghệ thông tin

Toán (× 2), Tiếng Anh

21.00

52

7760101C

Công tác xã hội

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

15.55

53

7760101D

Công tác xã hội

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

15.25

54

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

17.30

55

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

15.00

56

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

15.70

 

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Điểm chuẩn trúng tuyển sớm của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 các phương thức xét tuyển sớm như sau:

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

 

(Thang điểm 30)

PT402 – Thi đánh giá năng lực

PT200 – xét học bạ

PT406 – xét học bạ kết hợp thi năng khiếu

I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm

 

1

7140201

Giáo dục Mầm non

-

-

24.2

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

22.5

29.28

-

3

7140204

Giáo dục Công dân

17.3

28.07

-

4

7140206

Giáo dục Thể chất

-

-

23.55

5

7140208

Giáo dục QP - An ninh

19.4

27.88

-

6

7140209

Sư phạm Toán học

24.75

29.67

-

7

7140210

Sư phạm Tin học

19.4

27.1

-

8

7140211

Sư phạm Vật lý

22.45

29.05

-

9

7140212

Sư phạm Hóa học

21.85

29.28

-

10

7140213

Sư phạm Sinh học

19.7

28.46

-

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26.64

29.1

-

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

26.71

28.7

-

13

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

22.8

28.92

-

14

7140247

Sư phạm KHTN (dự kiến)

-

-

-

15

7140249

Sư phạm Lịch sử - ĐL

18.55

27.85

-

II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm

 

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

20.1

28.32

-

17

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.25

27.57

-

18

7310630

Việt Nam học

15.0

25.94

-

19

7420201

Công nghệ Sinh học

17.05

23.33

-

20

7480201

Công nghệ Thông tin

18.05

26.42

-

 

Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội

Điểm trúng tuyển, tiêu chí trúng tuyển vào Trường theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2023 của Đại học Giáo dục như sau: 

Top các trường đào tạo ngành Sư phạm tốt nhất miền Bắc: Điểm chuẩn 2023 thế nào? - Ảnh 3.

Top các trường đào tạo ngành Sư phạm tốt nhất miền Bắc: Điểm chuẩn 2023 thế nào? - Ảnh 4.

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐHQG TP.HCM năm 2023 như sau: 

 

STT

Mã ngành

 

Tên ngành

Điểm ĐGNL xét trúng tuyển

Nguyện vọng trúng tuyển

ĐGNL ĐHQGHN

ĐGNL ĐHQG TPHCM

1.

7140231

Sư phạm tiếng Anh

120

960

NV1

2.

7220201

Ngôn ngữ Anh

110

960

NV1

3.

7220202

Ngôn ngữ Nga

90

960

NV1, NV2, NV3

4.

7220203

Ngôn ngữ Pháp

95

960

NV1, NV2, NV3

5.

7140234

Sư phạm tiếng Trung

120

960

NV1

6.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

105

960

NV1

7.

7220205

Ngôn ngữ Đức

95

960

NV1, NV2, NV3

8.

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

120

960

NV1

9.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

960

NV1

10.

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

120

960

NV1

11.

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

105

960

NV1

12.

7220211

Ngôn ngữ Ả Rập

90

960

NV1, NV2, NV3

13.

7220212

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

105

960

NV1

Điểm chuẩn xét tuyển bằng chứng chỉ SAT, ACT, A-Level 

Các đối tượng xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ vào Trường Đại học Ngoại ngữ theo thông báo của nhà trường là những đối tượng như sau:

Thí sinh phải Tốt nghiệp Trung học phổ thông, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT, có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Quốc gia Hà Nội quy định và đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:

Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Anh) có kết quả 3 môn trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).

Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.

Chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 2 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 

Trong tháng 7, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm gồm xét học bạ và xét điểm thi đánh giá năng lực 2023. Danh sách thí sinh trúng tuyển cho thấy có 96 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào các ngành, khoa theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực. Những thí sinh này đều có học lực giỏi năm lớp 12, thí sinh có điểm trúng tuyển thấp nhất là 16,65 và cao nhất là 25,89. Ngoài ra, có 431 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét học bạ. Thí sinh có điểm trúng tuyển thấp nhất theo phương thức này là 25,65 điểm, cao nhất là 29,53 điểm. 

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 

Hiện tại, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội chưa có điểm chuẩn năm 2023 cho các phương thức. Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2022 của Trường Đại học Thủ Đô Hà nội theo các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

Top các trường đào tạo ngành Sư phạm tốt nhất miền Bắc: Điểm chuẩn 2023 thế nào? - Ảnh 6.

Top các trường đào tạo ngành Sư phạm tốt nhất miền Bắc: Điểm chuẩn 2023 thế nào? - Ảnh 7.

 

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem