Cấu hình iPhone 8: Thông số chi tiết và đánh giá liệu còn đáng mua?

11/06/2021 08:55 GMT+7
iPhone 8 và iPhone 8 Plus đã ra mắt cách đây hơn 3 năm, cùng thời điểm với iPhone X. Liệu ở thời điểm năm 2021 này thì cấu hình iPhone 8 liệu còn có đủ mạnh để đáp ứng nhu cầu sử dụng hàng ngày?

iPhone 8 và 8 Plus là mẫu iPhone cuối cùng mang thiết kế kiểu truyền thống tương tự như iPhone 7 và 7 Plus. Ra mắt cùng thời điểm với iPhone X, sở hữu cấu hình mạnh tương đương nên ở thời điểm đó, iPhone 8 và 8 Plus cũng đứng hàng top đầu về hiệu năng so với các đối thủ như Samsung Galaxy S8/ S8 edge, Google Pixel 2 hay OnePlus 5…

Những trang bị trên iPhone 8 và 8 Plus lúc bấy giờ có thể kể đến như nút Home truyền thống tích hợp cảm biến vân tay Touch ID, chip A11 Bionic, màn hình IPS 4,7 inch, camera sau 12MP… nếu như so với thời điểm những trang bị trên iPhone 12 với iPhone 8 và 8 Plus thì đó đã là lỗi thời nhưng vẫn hoạt động tốt với cấu hình này.

Hiện tại, iPhone 8 và 8 Plus đã không còn máy mới chính hãng và đã dừng phân phối. Chỉ còn các dòng máy cũ, like new hay máy lock được bán trên thị trường. Tuy nhiên, cần lựa chọn cửa hàng uy tín và các chính sách bảo hành đầy đủ khi mua.

Bảng thông số cấu hình iPhone 8 và iPhone 8 Plus

Thông số cấu hình

iPhone 8 iPhone 8 Plus
Mạng

Công nghệ

GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE
Phát hành Công bố

13/09/2017

13/09/2017
Tình trạng

Ngừng kinh doanh

Ngừng kinh doanh
Thiết kế Kích thước

138,4 x 67,3 x 7,3 mm

158,4 x 78,1 x 7,5 mm
Trọng lượng

148g

202g
Khung máy và mặt kính

Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung nhôm

Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung nhôm
SIM

Sim nano

Sim nano
Chứng nhận

Chống bụi / nước IP67 (lên đến 1m trong 30 phút)

Chống bụi / nước IP67 (lên đến 1m trong 30 phút)
Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX) Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX)
Màn hình

Kiểu

Retina IPS LCD, 625 nits (typ) Retina IPS LCD, 625 nits (typ)

Kích thước

4,7 inch, 60,9 cm 2 (~ 65,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)

5,5 inch, 83,4 cm 2 (~ 67,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải

750 x 1334 pixel, tỷ lệ 16: 9 (mật độ ~ 326 ppi)

1080 x 1920 pixel, tỷ lệ 16: 9 (mật độ ~ 401 ppi)

Công nghệ mặt kính

Kính cường lực ion, lớp phủ oleophobic Kính cường lực ion, lớp phủ oleophobic

Hiển thị màu sắc

Gam màu rộng

Gam màu rộng

Màn hình cảm ứng 3D & nút trang chủ

Màn hình cảm ứng 3D & nút trang chủ

Tông màu trung thực

Tông màu trung thực
Hệ điều hành và chip xử lý

Hệ điều hành

iOS 11, có thể nâng cấp lên iOS 14.6

iOS 11, có thể nâng cấp lên iOS 14.6

Chipset

Apple A11 Bionic (10 nm) Apple A11 Bionic (10 nm)

CPU

Hexa-core (2x Gió mùa 4x Mistral) Hexa-core (2x Gió mùa 4x Mistral)

GPU

GPU Apple (đồ họa ba lõi) GPU Apple (đồ họa ba lõi)
Lưu trữ Khe cắm thẻ nhớ

Không

Không
Bộ nhớ

64 GB, 128 GB, 256 GB, RAM 2 GB

64 GB, 128 GB, 256 GB, RAM 2 GB
Định dạng

NVMe

NVMe
Camera sau Mô-đun

12 MP, f / 1.8, 28mm (rộng), PDAF, OIS

12 MP, f / 1.8, 28 mm (rộng), PDAF, OIS
12 MP, f / 2.8, 57 mm (tele), PDAF, zoom quang học 2x

Bổ trợ

Đèn flash hai tông màu 4 LED, HDR Đèn flash hai tông màu 4 LED, HDR
Chế độ quay Video

4K @ 24/30/60 khung hình / giây, 1080p @ 30/60/120/240 khung hình / giây

4K @ 24/30/60 khung hình / giây, 1080p @ 30/60/120/240 khung hình / giây
Camera trước

Mô-đun

7 MP, f / 2.2 7 MP, f / 2.2, 32mm (tiêu chuẩn)

Đặc trưng

Nhận diện khuôn mặt, HDR, toàn cảnh Nhận diện khuôn mặt, HDR

Bổ trợ

1080p @ 30 khung hình / giây 1080p @ 30 khung hình / giây
Âm thanh

Loa ngoài

Có, với loa âm thanh nổi Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3.5 mm Không Không
Kết nối WLAN

Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng

Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng
Bluetooth

5.0, A2DP, LE

5.0, A2DP, LE
GPS

Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS

Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS
NFC

Cổng hồng ngoại

Không

Không
Đài

Không

Không
USB

Lightning, USB 2.0

Lightning, USB 2.0
Trợ năng Cảm biến

Vân tay (gắn phía trước), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu

Vân tay (gắn phía trước), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Trợ lý ảo

Các lệnh và chính tả bằng ngôn ngữ tự nhiên Siri

Các lệnh và chính tả bằng ngôn ngữ tự nhiên Siri
Pin Kiểu

Li-Ion 1821 mAh, không thể tháo rời (6,96 Wh)

Li-Ion 2691 mAh, không thể tháo rời (10,28 Wh)
Sạc

Sạc nhanh 15W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc không dây

Sạc nhanh 15W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc không dây

USB Power Delivery 2.0

USB Power Delivery 2.0

Qi

Qi
Thời gian nói chuyện

Lên đến 14 giờ (3G)

Lên đến 21 giờ (3G)
Chơi nhạc

Lên đến 40 giờ

Lên đến 60 giờ
Màu sắc

Bạc, Xám không gian, Vàng, Đỏ

Vàng, Xám không gian, Bạc, Đỏ
Mô hình

A1863, A1905, A1906, A1907, iPhone10,1, iPhone10,4

A1864, A1897, A1898, A1899, iPhone10,2, iPhone10,5
Đánh giá Hiệu suất

AnTuTu: 237594 (v7)

GeekBench: 10037 (v4.4)

GeekBench: 10214 (v4.4)

GFXBench: 20fps (ES 3.1 trên màn hình)

Chất lượng âm thanh

Tiếng ồn -93,5dB / Xuyên âm -80,4dB

Tiếng ồn -93,5dB / nhiễu xuyên âm -80,2dB
Tuổi thọ pin

Đánh giá độ bền 66 giờ

Đánh giá độ bền 81 giờ

Đánh giá chung

Với cấu hình của iPhone 8 và 8 Plus ở thời điểm hiện tại, vẫn đủ để người dùng có thể trải nghiệm được các tính năng giải trí đa phương tiện, chụp hình và quay video ở mức hài lòng nếu như không có yêu cầu quá cao về kỹ thuật.

Lựa chọn máy iphone 8 cũ cũng là một gợi ý dành cho những người dùng muốn tiết kiệm tiền mà vẫn có thể trải nghiệm sản phẩm của Apple và kho ứng dụng cực kỳ tuyệt vời. Sẽ là một khoản tiết kiệm khá nhiều nếu như so với mua mới các dòng iPhone đời mới như iPhone 12 hay iPhone 11.

NQ
Tags:
Cùng chuyên mục