Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Danh sách điểm sàn đánh giá năng lực 2024 của các trường xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường | Thang điểm 1200 |
Học viện hàng không Việt Nam | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM | Từ 700 điểm |
Trường Đại học Quản lý và công nghệ TP.HCM | Từ 600 điểm |
Học viện Biên phòng | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội | Từ 750 điểm |
Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội | Từ 750 - 760 điểm |
Trường Sĩ quan Pháo binh | Từ 600 điểm |
Trường Sĩ quan Chính trị | Từ 600 điểm |
Trường Sĩ quan Công binh | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Quang Trung | Từ 500 điểm |
Trường Đại học Phan Châu Trinh | - Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt: từ 650 điểm |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội | Từ 750 điểm |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Từ 700 điểm |
Trường Đại học Ngoại thương | Từ 850 điểm |
Trường Đại học Hoa Sen | Từ 600 điểm |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Duy Tân | - Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 750 điểm - Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 700 điểm - Các ngành còn lại: Từ 700 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL) |
Học viện Kỹ thuật Quân sự | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt | Điểm quy đổi từ 15 điểm trở lên. Ngành Điều dưỡng từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học từ 20 điểm trở lên |
Trường Đại học Văn Hiến | Từ 550 điểm (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc) |
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM | Từ 650 điểm |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế | Từ 700 điểm |
Trường Đại học Kiên Giang | - Các ngành ngoài Sư phạm: Từ 550 điểm - Các ngành Sư phạm: Từ 710 điểm
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | Từ 600 điểm |
Trường Sĩ quan phòng hóa | Từ 600 điểm |
Học viện Hậu Cần | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Tiền Giang | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng | Từ 720 điểm |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | Từ 600 điểm |
Điểm sàn đánh giá năng lực 2024 của các trường xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường | Thang điểm 150 |
Trường Đại học Mở Hà Nội | Từ 75 điểm |
Học viện hàng không Việt Nam | Từ 66 điểm |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | Từ 100 điểm (120 điểm với ngành Y khoa) |
Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội | Từ 80 - 85 điểm |
Học viện Chính sách và Phát triển | Từ 75 điểm |
Học viện Biên phòng | Từ 75 điểm |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên | Từ 80 điểm |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | Từ 50 điểm |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Từ 75 điểm |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Từ 75 điểm |
Học viện Tài chính | Từ 90 điểm |
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội | Từ 80 điểm |
Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội | Từ 80 điểm |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | Từ 15/30 điểm |
Trường Đại học Ngoại thương | Từ 100 điểm |
Trường Sĩ quan Pháo binh | Từ 75 điểm |
Trường Sĩ quan Chính trị | Từ 75 điểm |
Trường Sĩ quan Công binh | Từ 75 điểm |
Trường Đại học Hoa Sen | Từ 67 điểm |
Học viện Ngân hàng | Từ 85 điểm |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội | Từ 80 điểm |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Từ 85 điểm |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Từ 75 điểm |
Học viện Kỹ thuật Quân sự | Từ 75 điểm |
Trường Đại học Thăng Long | Từ 80 điểm |
| Từ 80 điểm |
Trường Đại học Phenikaa | Từ 70 điểm |
Trường Đại học Duy Tân | - Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 85 điểm - Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 80 điểm - Các ngành còn lại: Từ 80 điểm |
Trường Sĩ quan phòng hóa | Từ 75 điểm |
Học viện Hậu cần | Từ 75 điểm |
Học viện Quân y | Từ 75 điểm |
Trường Đại học Sao Đỏ | Từ 60 điểm |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 | Từ 75 điểm |