Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Toyota Vios sở hữu thiết kế trung tính, trang bị ngoại thất, nội thất, các tính năng đã được bổ sung và nâng cấp ở phiên bản 2020. Tuy nhiên, phần khung gầm, thân vỏ vẫn được cho là thiếu sự chắc chắn và an toàn khi xảy ra va chạm.
Đối thủ cạnh tranh với Toyota Vios trong phân khúc sedan hạng B tại thị trường Việt Nam gồm: Hyundai Accent, Honda City, Mazda 2, Suzuki Ciaz, Mitsubishi Attrage, Nissan Sunny,...
Theo khảo sát của PV, nhiều đại lý Toyota đang có khuyến mãi cho khách hàng nhằm mang lại cho khách hàng mức giá dễ chịu nhất. Cụ thể khách hàng sẽ nhận được mức ưu đãi tiền mặt từ 5 - 10 triệu đồng khi mua xe Toyota Vios. Ngoài ra, các đại lý xe cũng hỗ trợ trả góp lên đến 80%, cao nhất lên tới 7 năm cho khách hàng mua xe.
Toyota Vios có 5 màu xe gồm: Be, Đen, Đỏ, Bạc và Trắng. Giá của Toyota Vios theo từng màu xe là như nhau.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe ô tô Toyota Vios cập nhật tháng 12/2020, hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) | Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (triệu VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 470 | 520 | 515 | 496 |
Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí) | 490 | 541 | 536 | 517 |
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 520 | 573 | 568 | 549 |
Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | 540 | 594 | 589 | 570 |
Toyota Vios 1.5G CVT | 570 | 626 | 620 | 601 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật | Toyota Vios E MT (03/07 Túi khí) | Toyota Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Toyota Vios G CVT |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | ||
Kích thước tổng thể bên trong xe (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1.475/1.460 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 133 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | ||
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/Dầm xoắn | ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái điện | ||
Vành xe | Mâm đúc | ||
Kích thước lốp | 185/60R15 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | ||
Động cơ | 2NR-FE (1.5L) 4 xy-lanh thẳng hàng | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.496 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 107/6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm@rpm) | 140/4.200 | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | Hộp số tự động vô cấp CVT | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 7.74/7.2 | 7.53/7.1 | 7.1 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 4.85/5.0 | 4.7/4.9 | 4.9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) | 5.92/5.8 | 5.74/5.7 | 5.7 |
.