Giá xe Vinfast Fadil niêm yết và lăn bánh mới nhất 5/2020

Thứ ba, ngày 19/05/2020 05:55 AM (GMT+7)
Giá xe Vinfast Fadil đang được ưu đãi giảm giá chỉ từ 373,41 triệu đồng cho bản thấp nhất trong tháng 5 này. Dưới đây là thông tin chi tiết về các phiên bản và giá niêm yết, giá lăn bánh.
Bình luận 0

Vinfast Fadil ra mắt lần đầu tiên vào cuối tháng 11 năm 2018. Fadil nằm trong phân khúc xe hạng A cạnh tranh với Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo,... Fadil được trang bị khá nhiều các tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác. Hiện nay, giá Vinfast Fadil đang được giảm giá nhằm kích cầu khách hàng mua xe trong thời điểm sức mua xe ô tô toàn thị trường đang có xu hướng giảm do tình hình dịch bệnh.

1) Giá xe Vinfast Fadil 5/2020 niêm yết tại hãng

Phiên bản

Giá niêm yết 

(ĐV: triệu đồng)

Giá ưu đãi mới nhất 

(ĐV: triệu đồng)

VinFast Fadil tiêu chuẩn

414.9

373.41

VinFast Fadil bản nâng cao

449

404.1

VinFast Fadil bản cao cấp

491.9

442.71

2) Giá xe Vinfast Fadil lăn bánh tạm tính

Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết Lệ phí trước bạ Phí cấp biển số Phí đăng kiểm Phí bảo trì ĐB Bảo hiểm TNDS

Trong đó: 

- Thuế trước bạ từ 10% - 12% giá xe và tùy theo địa phương

- Phí đăng ký biển số xe tại Hà Nội, HCM là 20 triệu đồng, tỉnh thành khác từ 200.000 - 1.000.000 vnđ

- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 - 873.000 vnđ

- Phí đăng kiểm 340.000 vnđ

- Phí đường bộ 130.000/tháng - đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng - đăng ký doanh nghiệp

Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,...

Phiên bản

Giá tháng 5/2020

(Triệu đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

Vinfast Fadil tiêu chuẩn

373.41

441

434

415

Vinfast Fadil nâng cao

404.1

476

468

449

Vinfast Fadil cao cấp

442.71

519

510

491

4) Giá xe Vinfast Fadil trả góp

Khách hàng được vay tối đa 70% xe trong thời hạn tối đa 8 năm. Không phải trả lãi suất và chỉ phải trả tiền gốc vay hàng tháng trong 2 năm đầu. Kể từ năm thứ 3, khách hàng sẽ được VinFast bảo lãnh mức lãi suất tối đa 10,5%/năm. Nếu lãi suất thả nổi trên thị trường cao hơn 10,5%/năm, VinFast sẽ thanh toán phần chênh lệch cho khách hàng. Nếu lãi suất thả nổi thấp hơn 10,5%/năm, Khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất thấp hơn.

Phiên bản

Giá niêm yết

(triệu đồng)

Giá trả góp (triệu đồng)

Trả trước 30% xe

Trả góp 70% xe

Vinfast Fadil tiêu chuẩn

414.9

124.47

290.43

Vinfast Fadil nâng cao

449

134.7

314.3

Vinfast Fadil cao cấp

491.9

147.57

344.33

5) Tham khảo giá xe Vinfast Fadil cũ

- VinFast Fadil 1.4 AT năm 2019 giá từ 390 triệu

- VinFast Fadil 1.4 AT Plus năm 2019 giá từ 430 Triệu

6) Màu sơn của VinFast Fadil

Vinfast Fadil có 6 màu sơn tùy chọn dành cho khách hàng bao gồm: Đỏ, trắng, bạc, xám bạc, xanh dương, vàng cam.

img

6 màu xe Vinfast Fadil

Đánh giá về Vinfast Fadil

Nhìn một cách bao quát thì Vinfast Fadil có thiết kế mang hơi hướng thể thao, cảm giác chắc chắn hơn so với các mẫu xe cùng phân khúc như Kia Morning, Hyundai i10 hay Toyota Wigo mặc dù thiết kế không quá nổi bật.

img

Thiết kế tổng thể ngoại thất Vinfast Fadil

Ngoại thất Vinfast Fadil

Ngoại hình nhỏ mang thiết kế phong cách Opel Karl Rocks của chiếc xe phân khúc hạng A như Fadil thích hợp “luồn lách” qua các con phố nhỏ. Cản trước nổi bật với logo chữ V cách điệu mạ crom. Cụm đèn pha cỡ lớn trông khá hầm hố.

img

Mặt trước xe gồm cụm đèn pha, đèn sương mù và tản nhiệt

img

Phần đuôi xe thiết kế 2 tone màu

Nội thất Vinfast Fadil

Bên trong xe Fadil thật sự khá ấn tượng và rộng rãi. Hệ thống giải trí với màn hình trung tâm kích thước 7 inch, có thể kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, Radio AM/FM...  hệ thống điều hòa tự động trên bản cao cấp trong khi bản tiêu chuẩn là chỉnh cơ, nội thất ghế bọc da sang trọng, âm thanh 6 loa.

img

Nội thất bên trong xe Vinfast Fadil

img

Hàng ghế trước và trung tâm điều khiển

Động cơ Vinfast Fadil

3 phiên bản của Vinfast Fadil đều sử dụng động cơ xăng 1.4L, 4 xy lanh, công suất tối đa 98 mã lực, mô men xoắn cực đại 128 Nm. Đi kèm là hộp số vô cấp CVT với mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường 5,11 lít/100km, đường hỗn hợp 5,85 lít/100km, trong phố là 6,77 lít/100km.

Bảng thông số kỹ thuật và trang bị an toàn của Vinfast Fadill

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST FADIL (TRANG BỊ TIÊU CHUẨN)

Kích thước

Dài x Rộng x Cao (mm)

3676 x 1632 x 1495

Chiều dài cơ sở (mm)

2385

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

Động cơ

Loại động cơ

1.4L, 4 xi lanh thẳng hàng

Công suất tối đa (hp/rpm)

98/6200

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

128/4400

Hộp số

Vô cấp, CVT

Dẫn động

Cầu trước

Hệ thống treo trước

Kiểu MacPherson

Hệ thống treo sau

Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn

Trợ lực lái

Trợ lực điện

NGOẠI THẤT

Đèn pha chiếu xa và chiếu gần

Halogen

Điều chỉnh góc chiếu sáng

Chỉnh cơ

Đèn chiếu sáng ban ngày

Đèn sương mù trước

Đèn hậu

Đèn phanh thứ 3 trên cao

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện. Gập điện

Đèn báo rẽ

Chức năng sấy gương

Kính cửa sổ chỉnh điện

Lên/xuống một chạm cửa lái

Kích thước lốp

185/55R15

La-zăng

Hợp kim nhôm

Lốp dự phòng

NỘI THẤT

Màu nội thất

Màu đen/xám

Cấu hình ghế

Vật liệu bọc ghế

Da tổng hợp

Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng

Ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng

Hàng ghế sau gập 60/40

Vô lăng

Chỉnh cơ 2 hướng

Bọc da

Không

Tích hợp điều khiển âm thanh

Không

Màn hình đa thông tin

Hệ thống điều hoà

Chỉnh cơ

Hệ thống âm thanh

AM/FM, MP3, 6 loa

Cổng USB

1 cổng

Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay

Gương trên tấm chắn nắng

Bên lái

Đèn trần trước/sau

Thảm lót sàn

AN TOÀN & AN NINH

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/tang trống

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống cân bằng điện tử ESC

Chức năng kiểm soát lực kéo TCS

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

Chức năng chống lật ROM

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau

Không

Camera lùi

Không

Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước

Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế

Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX

Hệ thống túi khí

2 túi khí

Khóa cửa tự động khi xe di chuyển

Không

Chìa khóa mã hóa

Cảnh báo chống trộm

Không

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

Chu trình đô thị cơ bản (l/100km)

7,11

Chu trình đô thị phụ (l/100km)

5,11

Chu trình tổ hợp (l/100km)

5,85

NQ (Dân Việt)
Từ khóa:
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Xem theo ngày Xem