Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Khi nhấn đăng nhập đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của báo Dân Việt
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Mức tiền thưởng danh hiệu thi đua được quy định rõ tại Điều 69 Mục 2 Nghị định 91 năm 2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua khen thưởng.
Trong đó:
- Hệ số khen thưởng được căn cứ vào Mục 2 Nghị định 91 năm 2017.
- Mức lương cơ sở năm 2020 là 1.490.000 đồng/tháng.
STT | DANH HIỆU THI ĐUA CÁ NHÂN | HỆ SỐ | MỨC THƯỞNG (đồng) |
---|---|---|---|
1 | Chiến sĩ thi đua toàn quốc | 4,5 | 6.705.000 |
2 | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương | 3,0 | 4.470.000 |
3 | Chiến sĩ thi đua cơ sở | 1,0 | 1.490.000 |
4 | - Lao động tiên tiến - Chiến sĩ tiên tiến | 0,3 | 447.000 |
STT | DANH HIỆU THI ĐUA TẬP THỂ | HỆ SỐ | MỨC THƯỞNG |
---|---|---|---|
1 | - Tập thể lao động xuất sắc - Đơn vị quyết thắng | 1,5 | 2.235.000 |
2 | - Tập thể Lao động tiên tiến - Đơn vị tiên tiến | 0,8 | 1.192.000 |
3 | Thôn văn hóa - Làng văn hóa - Ấp văn hóa - Bản văn hóa - Tổ dân phố văn hóa | 1,5 | 2.235.000 |
4 | Cờ thi đua của Chính phủ | 12,0 | 17.880.000 |
5 | Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương | 8,0 | 11.920.000 |