Từ năm 2022, Trung Quốc giảm thuế nhập khẩu nhiều loại thủy sản
Thông tin trên Hiệp hội và Chế biến Thủy sản Việt Nam (Vasep) cho hay, Bộ Tài chính Trung Quốc vừa ra văn bản, từ ngày 1/1/2022 nước này sẽ thực hiện thuế nhập khẩu tạm thời dưới mức thuế tối huệ quốc đối với nhiều mặt hàng. Để đáp ứng nhu cầu của người dân về cuộc sống tốt hơn, phù hợp với xu hướng nâng cấp tiêu dùng, tạo khí thế mạnh mẽ cho Thế vận hội mùa đông Bắc Kinh, Trung Quốc giảm thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng tiêu dùng, trong đó có các sản phẩm thủy sản chất lượng cao như cá hồi và cá tuyết.
Là thủy sản nhập khẩu quan trọng của Trung Quốc, thuế nhập khẩu cá hồi tươi Đại Tây Dương (mã HS: 03021410) sẽ giảm xuống còn 7%. Thuế đối với tôm Bắc Cực (mã HS: 0361640) sẽ giảm xuống còn 2%. Thuế nhập khẩu cá minh thái Alaska đông lạnh (mã HS: 03036700) sẽ giảm xuống còn 2%.
Để tiếp tục thúc đẩy mở cửa ở mức độ cao với thế giới bên ngoài, phù hợp với các hiệp định thương mại tự do và thỏa thuận thương mại ưu đãi đã ký giữa Trung Quốc với các nước hoặc khu vực liên quan, vào năm 2022, thuế suất theo hiệp ước sẽ được thực hiện đối với một số mặt hàng có xuất xứ từ 29 quốc gia hoặc khu vực. Trong đó, Trung Quốc và New Zealand, Peru, Costa Rica, Thụy Sĩ, Iceland, Hàn Quốc, Australia, Pakistan, Georgia, Mauritius và các hiệp định thương mại tự do song phương khác và các hiệp định thương mại châu Á - Thái Bình Dương sẽ giảm thuế hơn nữa; " ”(RCEP), Hiệp định Thương mại Tự do Trung Quốc-Campuchia sẽ có hiệu lực vào ngày 1 tháng 1 năm 2022 và thực hiện cắt giảm thuế.
Bảng thuế dự kiến đối với các sản phẩm thủy sản nhập khẩu vào Trung Quốc năm 2022 | ||||
STT | Mã HS | Tên sản phẩm | Thuế suất MNS năm 2022 | Thuế suất tạm tính năm 2022 |
1 | 03021410 | Cá hồi ĐTD tươi, ướp lạnh | 10 | 7 |
2 | 03078190 | Bào ngư sống, tươi, ướp lạnh | 10 | 7 |
3 | 03034100 | Cá ngừ albacore đông lạnh | 7 | 6 |
4 | 03034200 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 7 | 6 |
5 | 03034400 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 7 | 6 |
6 | 03034510 | Cá ngừ vây xanh ĐTD đông lạnh | 7 | 6 |
03034520 | Cá ngừ vây xanh TBD đông lạnh | 7 | 6 | |
7 | 03034600 | Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh | 7 | 6 |
8 | 03031310 | Cá hồi ĐTD đông lạnh | 7 | 5 |
9 | 03035990 | Cá thu đao đông lạnh | 7 | 5 |
10 | 03038910 | Cá nước ngọt đông lạnh | 7 | 5 |
11 | 03038990 | Cá khác đông lạnh | 7 | 5 |
12 | 03061490 | Cua đông lạnh | 7 | 5 |
13 | 03063190 | Tôm hùm đá và tôm hùm khác sống, tươi,đông lạnh | 7 | 5 |
14 | 03033110 | Cá bơn lưỡi ngựa đông lạnh | 7 | 2 |
15 | 03033200 | Cá bơn sao đông lạnh | 7 | 2 |
16 | 03035100 | Cá trích đông lạnh | 7 | 2 |
17 | 03036300 | Cá tuyết cod ĐTD đông lạnh | 7 | 2 |
18 | 03036700 | Cá minh thái Alaska đông lạnh | 7 | 2 |
19 | 03061640 | Tôm miền bắc đông lạnh | 5 | 2 |
20 | 03061790 | Tôm đông lạnh loại khác | 5 | 2 |
21 | 01061211 | Các loài cá voi, cá heo, động vật có vú sống | 10 | 0 |