So sánh thông số bộ ba MPV 7 chỗ Hyundai Stargazer, Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz Cross
Năm 2022, phân khúc MPV 7 chỗ ở Việt Nam có thêm nhiều "tân binh" như Toyota Avanza Premio, Veloz Cross, Suzuki Ertiga Hybrid, Mitsubishi Xpander cũng được làm mới.
Đặc biệt, phân khúc này còn có sự xuất hiện của Hyundai Stargazer 2023 hoàn toàn mới được dự báo sẽ phá vỡ sự thống trị của Mitsubishi Xpander và làm khó Toyota Veloz Cross tại Việt Nam.
So sánh giá Hyundai Stargazer, Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz Cross
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) | Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) | Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Mitsubishi Xpander MT | 555 | Hyundai Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | 575 | Toyota Veloz Cross CVT | 658 |
Mitsubishi Xpander AT | 588 | Hyundai Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | 625 | Toyota Veloz Cross Top | 698 |
Mitsubishi Xpander AT Premium | 648 | Hyundai Stargazer 1.5 AT Cao cấp | 675 | - | - |
- | - | Hyundai Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế | 685 | - | - |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Nguồn gốc | Lắp ráp | Nguồn gốc | Nhập khẩu |
So sánh kích thước Hyundai Stargazer, Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz Cross
So sánh kích thước Hyundai Stargazer, Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz Cross. Ảnh KP.
Hyundai Stargazer đang chiếm ưu thế hơn về gần như mọi chỉ số kích thước, ngoại trừ khoảng sáng gầm so với Xpander và Veloz Cross.
Thông số
Mitsubishi Xpander AT Premium
Hyundai Stargazer 1.5 AT Cao cấp
Toyota Veloz Cross Top
Dài x Rộng x Cao (mm)
4.595 x 1.750 x 1.750
4.460 x 1.780 x 1.695
4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm)
2.775
2.780 2.750
Khoảng sáng gầm xe (mm)
225
185 205 Số chỗ ngồi
7 7 7
Thông số | Mitsubishi Xpander AT Premium | Hyundai Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Toyota Veloz Cross Top |
---|---|---|---|
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.595 x 1.750 x 1.750 | 4.460 x 1.780 x 1.695 | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | 2.780 | 2.750 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | 185 | 205 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
So sánh ngoại thất Hyundai Stargazer, Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz Cross
Trang bị ngoại thất của Mitsubishi Xpander 2022 nổi bật hơn khi có đèn LED Projector, vành lớn hơn.
Thông số | Mitsubishi Xpander AT Premium | Hyundai Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Toyota Veloz Cross Top |
---|---|---|---|
Đèn pha/cos | LED Preojector | LED Preojector | LED |
Đèn định vị | LED | LED | LED |
Đèn xi-nhan | LED tia đuổi | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen | LED | Halogen |
La-zăng | 17 inch | 16 inch | 17 inch |
Gương chiếu hậu | Chỉnh gập điện kèm xi-nhan, báo rẽ | Chỉnh gập điện kèm xi-nhan, báo rẽ | Chỉnh gập điện kèm xi-nhan, báo rẽ, cảnh báo điểm mù |
Đèn hậu | LED | LED | LED nối liền |
Cốp | Mở cơ | Mở cơ | Mở cơ |
So sánh nội thất Hyundai Stargazer, Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz Cross
So sánh nội thất Hyundai Stargazer, Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz Cross. Ảnh KP.
Bên trong khoang lái, Mitsubishi Xpander AT Premium mang đến cảm giác cao cấp hơn nhờ chất liệu da, chỉ khâu thật so với toàn bằng nhựa của đối thủ.
Thông số | Mitsubishi Xpander AT Premium | Hyundai Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Toyota Veloz Cross Top |
---|---|---|---|
Chất liệu táp-lô, táp-bi cửa | Da kèm chỉ khâu thật | Nhựa mềm giả da | Nhựa cứng |
Chất liệu ghế | Da phản xạ nhiệt | Da | Da pha nỉ |
Vô-lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Cụm đồng hồ | Analog + TFT | LCD 4,2 inch | LCD 7 inch |
Màn hình giải trí | 9 inch | 10,25 inch | 9 inch |
Phanh tay điện tử | Có | Không | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Không | Có |
Điều hòa | Điện tử | Tự động | Có |
Đèn viền nội thất | Không | Không | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có |
Cổng sạc điện thoại | USB Type C và A | USB Type C và A | USB Type C và A |
So sánh động cơ Hyundai Stargazer, Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz Cross
Hyundai Stargazer 2023 vượt trội hơn Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz Cross về công suất động cơ sẽ là yếu tố khiến nhiều người lựa chọn chiếc xe đến từ Hàn Quốc này.
Thông số | Mitsubishi Xpander AT Premium | Hyundai Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Toyota Veloz Cross Top |
---|---|---|---|
Loại động cơ | MIVEC 1.5L | SmartStream G1.5 | 2NR-VE - 1.5L |
Công suất (mã lực) | 104 | 113 | 105 |
Mô-men xoắn (Nm) | 141 | 144 | 138 |
Hộp số | 4AT | iVT | CVT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
So sánh an toàn Hyundai Stargazer, Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz Cross
Về an toàn, Hyundai Stargazer 2023 vượt trội hơn hẳn 2 đối thủ đến từ Nhật Bản với gói công nghệ an toàn cao cấp.
Thông số | Mitsubishi Xpander AT Premium | Hyundai Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Toyota Veloz Cross Top |
---|---|---|---|
Hệ thống phanh ABS/EBD/BA | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cân bằng điện từ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA | Không | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Ga hành trình | Có | Có | Không |
Camera lùi | Có | Có | 360 độ |
Cảm biến | Lùi | Lùi | Có |
Hệ thống túi khí | 2 | 6 | 6 |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA | Không | Có | Không |
Đèn tự động thông minh AHB | Không | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp TPMS | Không | Có | Không |
Cảnh báo người lái mất tập trung | Không | Có | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LFA | Không | Có | Không |
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn SEW | Không | Có | Không |
Xét một cách toàn diện, Mitsubishi Xpander đang nắm lợi thế hơn so với 2 đối thủ bởi mức giá rẻ. Điều này sẽ ảnh hưởng nhiều đến quyết định lựa chọn xe của người Việt, đặc biệt là khách hàng dịch vụ.
Trong khi đó, khách hàng gia đình ưa chuộng tiện nghi sẽ hướng đến Hyundai Stargazer nhiều hơn, còn Toyota Veloz Cross là mẫu MPV 7 chỗ có thiết kế bắt mắt.